Từ điển trích dẫn
1. Nhân công cố ý làm việc chậm đi, cho kém năng suất, để làm áp lực đòi hỏi tranh thủ quyền lợi. ★Tương phản: “gia ban” 加班, “cần tố” 勤做.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc chậm đi, lười biếng đi, để phản đối. Cũng gọi là Lãn công.
Bình luận